Cụm Công Nghiệp Tú Phương – Long An

Khu vực
Giá : Thỏa thuận Diện tích m2

Thông tin mô tả

Thông tin mô tả

AMILAND – Bất động sản Công nghiệp xin được giới thiệu về cụm công nghiệp (CCN)  Tú Phương như sau:

[su_note note_color=”#e9fefc” radius=”12″] Cụm công nghiệp Tú Phương (CCN Tú Phương) nằm ở TP. Tân An, Tỉnh Long An nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, được xem là một trong những đô thị vệ tinh của thành phố Hồ Chí Minh và là đô thị cửa ngõ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Đây là khu vực đầu mối giao thông quan trọng trong vùng, có quốc lộ 1A đi thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, Quốc lộ 62 dẫn lên vùng Đồng Tháp Mười, đường cao tốc CT01 thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương

CCN Tú Phương nằm ở vị trí đắc địa ngay tại cửa ngõ của TP. Tân An ra đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Trung Lương


AMILAND– Bất động sản Công Nghiệp
Hotlines: 0934 776633 / 0904 927 888[/su_note]

Chúng tôi xin được giới thiệu thêm về cụm công nghiệp Tú Phương như sau:


Vị trí địa lý

Khoảng cách:
Phía Đông Bắc giáp Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn.

  • Phía Tây Nam giáp đường Phan Văn Tuấn.
  • Phía Đông Nam Đường Phan Văn Tuấn và Cụm công nghiệp công ty CP Đầu tư Hạ tầng KCN và Đô thị Long An
  • Phía Tây Bắc giáp đường Nguyễn Văn Quá

Diện tích quy hoạch:
Quy mô 43.9ha

Thời hạn : 50 năm kể từ ngày được quyết định chủ trương đầu tư

Ngành nghề thu hút đầu tư
Chế biến lương thực, thực phẩm, sản xuất bao bì nhãn mác, thiết bị điện tử, chế biến lâm sản…

Định hướng quy hoạch và mục tiêu

– Nhóm các dự án ngành nhựa:

+ Dự án sản xuất tất cả các loại sản phẩm kỹ thuật cao;

+ Dự án sản xuất nhựa gia dụng;

+ Dự án sản xuất nhựa phục vụ công nghiệp;

– Nhóm các ngành có liên quan đến việc sản xuất chi tiết lắp ráp nhựa và thủy tinh phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu.

– Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, giải khát:

+ Dự án sản xuất bánh, kẹo;

+ Dự án sản xuất đường, bột ngọt;

+ Dự án chế biến thực phẩm;

+ Nước tinh khiết đóng chai (không khai thác nước ngầm);

+ Dự án sản xuất sữa các loại;

+ Dự án chế biến dầu thực vật;

– Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm:

+ Dự án sản xuất vắcxin;

+ Dự án sản xuất thuốc thú y;

+ Dự án sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia;

+ Dự án sản xuất hoá mỹ phẩm;

+ Dự án sản xuất dược phẩm;

+ Dự án sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo;

+ Dự án sản xuất bao bì (từ hạt nhựa);

+ Dự án sản xuất sơn các loại, hóa chất cơ bản.

– Nhóm các dự án khác:

+ Dự án sản xuất giày dép;

+ Dự án sản xuất săm lớp cao su các loại;

+ Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy;

– Nhóm các dự án chế biến nông sản ngũ cốc:

+ Dự án chế biến nông sản, ngũ cốc.

– Dự án sản xuất các thiết bị máy móc y tế;

– Dự án sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế;

Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng.

– Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác.

– Công nghiệp sợi, dệt, may mặc.

– Công nghiệp da, giả da, giày da (không thuộc da tươi).

– Công nghiệp nhựa.

– Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê.

– Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng.

  • Cơ sở hạ tầng & tiện ích:

Cảnh quan: Hơn 12% tổng diện tích toàn khu công nghiệp được trồng cây xanh dọc các tuyến đường và các khu vực khác

Các thảm cỏ và các khu vực cây xanh công cộng được trồng để cải thiện môi trường khu công nghiệp

Các dự án xây dựng nhà máy và các khu nhà khác phải được chấp thuận của ban quản lý

Điều kiện về đất đai: Cao độ san nền trung bình 9m/ Chất đất: cứng đã san nền

Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp được thông suốt. Hệ thông được thiết kế như sau:

+ Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 40 m – 4 làn

+ Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 22 m – 2 làn

Toàn bộ các đường nội bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia gia, và được hoàn thiệt bằng bê tông nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ

Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến khu công nghiệp được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV. Mạng lưới điện cao thế được cung cấp dọc giao thông nội bộ trong khu công nghiệp.

Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được cung cấp với công suất 30.000 m3 mỗi ngày từ nhà máy nước sạch. Nước được cung cấp tới hàng rào nhà máy bằng hệ thống ống cấp nước tiêu chuẩn quốc tế.

Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải được thu gom về nhà máy nước thải của khu công nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn nước A (QCVN 40:2011/BTNMT) trước khi xả ra hệ thống chung của khu công nghiệp. Nhà máy nước thải được xây dựng với công suất xử lý 2.900m3/ngày – đêm

Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường

Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên

Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống cáp tiêu chuẩn quốc tế

Qua hệ thống kết nối giữa trung tâm thông tin liên lạc của khu công nghiệp thông qua mạng bưu chính viễn thông mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như : Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email,vv…

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia

Các họng cấp nước chữa cháy được lắp đặt ở các đầu mối giao thông nội khu, và tại mọi nhà máy nhằm đảm bảo tác dụng bảo vệ hiệu quả toàn khu khỏi các sự cố cháy nổ

Tài chính: Hệ thống các ngân hàng như Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, Agribank, BIDV, techcombank có chi nhánh quanh khu công nghiệp

Hải quan: Mọi thủ tục hải quan được thực hiện tại Hải quan

  • Phí quản lý:

Phí quản lý khu công nghiệp: 0,6USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm

Phí sử dụng điện: 0,1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm

Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước

Phí xử lý nước thải & chất thải rắn:  0.28 USD/ m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A

  • Giá bán: thương lượng

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

AMILand – Bất động sản công nghiệp

Vpgd: Tầng 4, Số 7A Phố Mạc Thị Bưởi, P Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel/Fax: 0243. 833 2626                   – Mobile: 0934 776633 / 0904 927888

E.mail: info.amiland@gmail.com– Website: www.amiland.vn/ www.datkhucongnghiep.com.vn

Trân Trọng Cảm Ơn Quý Khách Hàng.

 

 

 

Đặc điểm bất động sản

Thông tin liên hệ

GỬI YÊU CẦU THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN